Web– Giết ai hoặc phá hủy điều gì Ví dụ: They took out two enemy bombers. (Họ đã giết 2 kẻ thù đánh bom). + Take down: – Ghi chú điều mới nói Ví dụ: To stenography, you will have to take down what is important. (Để tốc kí, bạn cần phải ghi lại những gì quan trọng). – Phá hủy Ví dụ: Workers arrived to take down the building. WebTo get away : lẩn tránh, lẩn trốn To get away with : trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc To get even with : trả đũa, trả miếng To get the better of : thắng, thắng thế To get in : lên tàu xe ( xe hơi) To get on : lên tàu xe …
get away with sth meaning - Cambridge Learner
Webgive something/somebody away. → tiết lộ một điều gì mà mình hay ai đó muốn giữ bí mật (= betray). Be careful not to talk too much or you'll give yourself away. Chú ý đừng nói quá nhiều nhé; không thì anh sẽ để lộ ra anh là ai mất. take something back. → mang trả lại cửa hàng cái gì (vì ... WebJul 26, 2024 · Giải thích từ viết tắt: st = s.th = something (điều, vật gì đó); sb = somebody (ai, người nào) A account for: Chiếm, giải thích allow for: Tính đến, xem xét đến all along = all the time, from the beginning (without change): suốt thời gian, ngay từ đầu (vẫn không thay đổi) ask after: Hỏi thăm sức khỏe ask so for sth: Hỏi xin ai cái gì dich download
→ get away with, phép tịnh tiến thành Tiếng Việt, câu ví …
WebGet away with sth. Thoát khỏi sự đổ lỗi hoặc trừng phạt khi bạn làm điều gì đó sai, hoặc để tránh bị tổn hại hoặc bị chỉ trích vì điều gì đó bạn đã làm Anne thought she could get away with cheating on her taxes, but it wasn't. WebJun 20, 2024 · Ý nghĩa cụm từ GET AWAY WITH. 1/ Không bị bắt, bị chỉ trích hoặc bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó. 2/ Để làm điều gì đó thành công mặc dù đó không phải là … Webget away with sth definition: to succeed in doing something bad or wrong without being punished or criticized: . Learn more. citizen cope appetite for lighting dynamite